Bơm nhiệt làm nóng nước Water to Water của Megasun

Bơm nhiệt water to water Megasun là giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu cung cấp nước nóng, mang lại hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường. Với thiết kế tiên tiến, vật liệu chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt, sản phẩm của Megasun chắc chắn sẽ đáp ứng được các yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng.

Tiết kiệm chi phí
Giảm đáng kể chi phí năng lượng và chi phí bảo trì so với các hệ thống đun nước truyền thống.
Hiệu quả cao
Đảm bảo cung cấp nước nóng liên tục, ổn định với hiệu suất cao, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng nước nóng.
Ứng dụng đa dạng
Phù hợp cho nhiều loại công trình và mục đích sử dụng khác nhau, từ dân dụng đến thương mại và công nghiệp.
Bảo vệ môi trường
Giảm phát thải khí nhà kính, sử dụng các môi chất lạnh thân thiện với môi trường, không gây hại cho tầng ozone.

Bơm nhiệt water to water Megasun là hệ thống bơm nhiệt sử dụng nước làm môi chất để truyền nhiệt từ nguồn nước nóng sang nước lạnh, nhằm cung cấp nước nóng cho các nhu cầu sử dụng khác nhau, chẳng hạn như trong các ứng dụng công nghiệp, thương mại hoặc dân dụng. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về bơm nhiệt water to water của Megasun.

  1. Nguyên Lý Hoạt Động

Bơm nhiệt water to water Megasun hoạt động dựa trên nguyên lý trao đổi nhiệt giữa hai nguồn nước, một nguồn nước có nhiệt độ cao (nước nóng) và một nguồn nước có nhiệt độ thấp (nước lạnh). Hệ thống này bao gồm bốn thành phần chính: giàn bay hơi, máy nén, giàn ngưng tụ, và van tiết lưu. Các bước chính trong quá trình hoạt động bao gồm:

  • Giàn bay hơi: Nước từ nguồn nhiệt (nước ngầm, nước biển, nước hồ) đi qua giàn bay hơi. Tại đây, nước hấp thụ nhiệt từ nguồn nước tự nhiên.
  • Máy nén: Sau khi nước hấp thụ nhiệt, máy nén sẽ nén môi chất lạnh, làm tăng nhiệt độ và áp suất của nó.
  • Giàn ngưng tụ: Môi chất lạnh nóng chảy đi qua giàn ngưng tụ, nơi nó truyền nhiệt cho nước cần làm nóng. Quá trình này làm môi chất lạnh ngưng tụ trở lại dạng lỏng.
  • Van tiết lưu: Môi chất lạnh sau khi ngưng tụ đi qua van tiết lưu, giảm áp suất và nhiệt độ, chuẩn bị cho chu kỳ tiếp theo trong giàn bay hơi.
  1. Hiệu Suất và Tiết Kiệm Năng Lượng
  • Hiệu suất cao (COP – Coefficient of Performance): Hệ số hiệu suất của bơm nhiệt water to water của Megasun thường dao động từ 4.0 đến 6.0. Điều này có nghĩa là với mỗi đơn vị điện năng tiêu thụ, hệ thống có thể sản xuất ra từ 4 đến 6 đơn vị nhiệt năng. Đây là một con số ấn tượng, giúp tiết kiệm đáng kể năng lượng so với các phương pháp truyền thống.
  • Tiết kiệm năng lượng: Bơm nhiệt có thể tiết kiệm lên đến 70-80% chi phí năng lượng so với việc sử dụng điện trở hoặc gas để đun nước. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí vận hành mà còn giảm phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
  1. Thân Thiện Với Môi Trường
  • Giảm phát thải CO2: Bơm nhiệt “water to water” của Megasun không sử dụng nhiên liệu hóa thạch trực tiếp, do đó không phát thải CO2, góp phần giảm hiệu ứng nhà kính và bảo vệ môi trường.
  • Sử dụng môi chất lạnh thân thiện: Megasun sử dụng các loại môi chất lạnh thân thiện với môi trường, không gây hại cho tầng ozone và có tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp.
  1. Ứng Dụng Đa Dạng
  • Dân dụng: Cung cấp nước nóng cho gia đình, biệt thự, căn hộ chung cư. Hệ thống có thể dễ dàng lắp đặt trong các hộ gia đình để đảm bảo nước nóng luôn sẵn sàng cho các nhu cầu sinh hoạt hàng ngày như tắm, rửa bát, giặt giũ.
  • Thương mại: Sử dụng trong khách sạn, nhà hàng, trung tâm thương mại, bệnh viện. Những nơi này yêu cầu lượng nước nóng lớn và liên tục, và bơm nhiệt của Megasun là giải pháp lý tưởng để đáp ứng nhu cầu đó.
  • Công nghiệp: Cung cấp nước nóng cho các quy trình sản xuất trong nhà máy, khu công nghiệp. Ứng dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dệt may, hóa chất, nơi yêu cầu nhiệt độ nước ổn định và hiệu quả cao.

  1. Đặc Điểm Kỹ Thuật và Thiết Kế
  • Thiết kế nhỏ gọn và linh hoạt: Hệ thống bơm nhiệt của Megasun được thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
  • Vật liệu chất lượng cao: Các bộ phận của bơm nhiệt được làm từ vật liệu bền bỉ, chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho thiết bị.
  • Hệ thống điều khiển thông minh: Trang bị hệ thống điều khiển tự động, cho phép người dùng dễ dàng cài đặt và vận hành. Hệ thống này cũng cho phép giám sát và điều chỉnh nhiệt độ nước một cách chính xác, đảm bảo hiệu quả tối ưu.
  1. Dịch Vụ Hỗ Trợ và Bảo Hành
  • Bảo hành: Megasun cung cấp chế độ bảo hành dài hạn cho các sản phẩm bơm nhiệt của mình, thường từ 2 đến 5 năm, tùy thuộc vào model và các điều khoản cụ thể. Điều này giúp khách hàng yên tâm sử dụng sản phẩm.
  • Hỗ trợ kỹ thuật: Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp của Megasun luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình lắp đặt, vận hành và bảo trì hệ thống. Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật của Megasun bao gồm cả hỗ trợ qua điện thoại, email và các dịch vụ tại chỗ nếu cần thiết.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Bơm Nhiệt Water to Water Megasun

  • Tiết kiệm chi phí: Giảm đáng kể chi phí năng lượng và chi phí bảo trì so với các hệ thống đun nước truyền thống.
  • Bảo vệ môi trường: Giảm phát thải khí nhà kính, sử dụng các môi chất lạnh thân thiện với môi trường, không gây hại cho tầng ozone.
  • Hiệu quả cao: Đảm bảo cung cấp nước nóng liên tục, ổn định với hiệu suất cao, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng nước nóng.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhiều loại công trình và mục đích sử dụng khác nhau, từ dân dụng đến thương mại và công nghiệp.

Bơm nhiệt water to water Megasun là giải pháp hoàn hảo cho nhu cầu cung cấp nước nóng, mang lại hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường. Với thiết kế tiên tiến, vật liệu chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt, sản phẩm của Megasun chắc chắn sẽ đáp ứng được các yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng.

Ngoài ra hệ thống bơm nhiệt Water to Water Megasun kết hợp với bồn bảo ôn và các tấm thu nhiệt năng lượng mặt trời (tấm phẳng thu nhiệt hoặc tấm ống chân không ) là giải pháp tối ưu cho việc cung cấp nước nóng hiệu quả. Sự kết hợp này không chỉ tăng hiệu suất làm nóng mà còn giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường một cách bền vững.

 

Xem thêm

Cấu tạo sản phẩm

Sản phẩm đã đạt chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Châu Âu (CE mark) đủ tiêu chuẩn xuất khẩu vào thị trường liên minh Châu Âu...

Bơm nhiệt Water to Water Megasun

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Model No. ( D : Direct heat pump ) MGS-3HP-D MGS-5HP-D MGS-6HP-D MGS-8HP-D MGS-10HP-D MGS-12HP-D MGS-15HP-D MGS-18HP-D
CÔNG SUẤT SINH NHIỆT & ĐIỆN NĂNG
Công suất sinh  nhiệt & công suất điện ở nhiệt độ môi trường 20°C và nhiệt độ nước nóng ra 55°C
Công suất sinh nhiệt bơm nhiệt (kW) 11.3 20.5 24.6 33.2 41 49.2 66.4 70
Điện năng tiêu thụ bơm nhiệt (kW) 2.61 4.73 5.79 7.96 9.47 11.58 15.92 16.78
Lưu lượng làm nóng trung bình(L/giờ) 245 444 533 719 888 1,065 1,438 1,516
Hiệu suất trung bình – COP 4.3 4.3 4.2 4.2 4.3 4.2 4.2 4.2
Công suất sinh  nhiệt & công suất điện ở nhiệt độ môi trường 15°C và nhiệt độ nước nóng ra 55°C
Công suất sinh nhiệt bơm nhiệt (kW) 9.79 17.65 21.73 29.4 35.3 43.46 58.8 60
Điện năng tiêu thụ bơm nhiệt (kW) 2.59 4.49 5.51 7.78 8.98 11.02 15.56 15.6
Lưu lượng làm nóng trung bình(L/giờ) 185 334 412 557 669 823 1,114 1,137
Hiệu suất trung bình – COP 3.8 3.9 3.9 3.8 3.9 3.9 3.8 3.9
THÔNG TIN CHUNG
Nhà sản xuất  máy nén Copeland – thương hiệu của USA
Loại máy nén Scroll
Phương pháp khởi động Trực tiếp ( Tùy chọn khác : Soft start – Khởi động mềm – Giúp giảm dòng khởi động và tăng tuổi thọ cho máy nén )
Số lượng máy nén x 1 pcs x 1 pcs x 1 pcs x 1 pcs x 2 pcs x 2 pcs  x 2 pcs  x 2 pcs
Số lượng quạt 1 pcs 1 pcs 1 pcs 1 pcs 2 pcs 2 pcs 2 pcs 2 pcs
Môi chất – Refrigerant R407C / R417A
Nhiệt độ nước nóng cài đặt (°C ) 55°C
Nhiệt độ nước nóng tối đa (°C ) 62℃ ( Max 75℃ -R134A )
Giải nhiệt độ môi trường làm việc(°C ) -5°C   to    45°C
Dàn bay hơi / dàn hấp thụ Aluminium blue fins & copper tube – Dàn hấp thụ được phủ lớp Run‐off Additive của Australia chống ăn mòn muối biển – giúp hiệu suất cao & chống ăn mòn – bền & hiệu quả cho vùng biển
Bộ trao đổi nhiệt Copper tube in tube or in shell –
Tùy chọn khác : Double wall heat exchanger or SUS304 , SUS316 plate heat exchanger
Vỏ máy Vỏ máy là thép mạ kẽm sơn tính điện 2 lớp loại Primax Protect & GStyle E – Chống rỉ sét  -chuyên dùng cho vùng biển . Tùy chọn : Inox  SUS304
Thiết bị điện Schneider
Hệ thống điều khiển Hệ điều khiển thông minh tự động đa chức năng – màn hình hiển thị LCD
+ Chức năng cài đặt nhiệt độ theo yêu cầu
+ Chức năng điều khiển điện trở theo chế độ tăng cường tự động hoặc thủ công
+ Chức năng điều khiển bơm hồi đường ống
+ Chức năng khởi động tuần tự từng máy nén ( cho hệ 2 máy nén trở lên ) & tùy chọn thêm soft start
+ Hệ đèn báo nguồn / báo trạng thái / báo lỗi
+ Chức năng điều khiển on/off bằng nút nhấn có dây từ xa
+ Tùy chọn thêm  : Kết nối BMS , nút dừng khẩn cấp
Chức năng bảo vệ + Bảo vệ chống dòng rò – bằng thiết bị chống rò chuyên dùng của Schneider / Mitsubishi
+ Bảo vệ quá áp / quá nhiệt bồn bảo ôn – tích hợp van xả quá áp & xả quá nhiệt cho bồn bảo ôn
+ Bảo vệ quá dòng / quá tải / quá nhiệt máy nén
+ Bảo vệ áp suất thấp / áp suất cao cho hệ bơm nhiệt
+ Chức năng báo lỗi trên màn hình – bảo vệ chống mất pha , ngược pha cho máy nén
+ Chức năng bảo vệ mất nước do bơm đối lưu không chạy ( Công tắc dòng chảy bán rời )
+ Chức năng bảo vệ chống cạn nước ( 02 điện cực đo mực nước bán rời )
+ Tích hợp đồng hồ hiển thị áp suất làm việc của hệ bơm nhiệt
Cấp bảo vệ & áp suất làm việc tối đa IPX4   – Áp suất làm việc tối đa / áp thử nghiệm bên gas  : 3.0 Mpa / 4.5Mpa
Áp suất làm việc tối đa / áp thử nghiệm bên nước  : 1.5 Mpa / 2.5Mpa
Độ ồn (dB) ≤52 ≤55 ≤55 ≤66 ≤66 ≤66 ≤68 ≤70
THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN
Nguồn điện 380V/50HZ – 3 phase + N
Dòng điện định mức (A) 4.9 9.0 11.0 14.2 17.9 21.9 28.4 29.9
Dòng điện tối đa (A 7.4 13.4 16.4 21.3 26.9 32.9 42.6 44.9
MCCB đề xuất (A) 25 32 32 32 50 50 63 63
Cấp bảo vệ chống giật yêu cầu I I I I I I I I
THÔNG SỐ VỀ NƯỚC & LƯU LƯỢNG GIÓ
Lưu lượng bơm đối lưu cần thiết trong khoảng (m3/h) ( Direct mode ) 0.24 0.44 0.53 0.72 0.89 1.07 1.44 1.52
Van điều chỉnh lưu lượng Van cơ – điều chỉnh lưu lượng và đóng mở theo áp suất ( Tùy chọn khác : Van điều chỉnh lưu lượng điện tử )
Độ sụt áp  (KPa) ≤40 ≤65 ≤68 ≤68 ≤68 ≤70 ≤78 ≤80
Kích thước đầu chờ kết nối  (mm) Ren ngoài  : 34mm Ren ngoài : 49mm
Lưu lượng gió  (m3/h) 3,000 5,960 5,960 5,960 11,920 11,920 11,920 11,920
Hướng quạt Quạt thổi đứng
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (LxWxH) (mm) 760*672*883 810*717*1104 810*717*1104 810*717*1104 1491*940*1096 1491*940*1096 1500*810*1600 1500*810*1600
Trọng lượng (kg) 97 125 135 145 280 300 370 395

 

Model No.( D : Direct heat pump ) MGS-20HP-D MGS-25HP-D MGS-30HP-D MGS-35HP-D MGS-40HP-D MGS-44HP-D MGS-52HP-D MGS-60HP-D
CÔNG SUẤT SINH NHIỆT & ĐIỆN NĂNG
Công suất sinh  nhiệt & công suất điện ở nhiệt độ môi trường 20°C và nhiệt độ nước nóng ra 55°C
Công suất sinh nhiệt bơm nhiệt (kW) 82 98.4 132.8 147.6 199.2 265.6 295.2 372
Điện năng tiêu thụ bơm nhiệt (kW) 18.92 23.16 31.84 34.74 47.76 63.68 69.48 88.56
Lưu lượng làm nóng trung bình (L/giờ) 1,776 2,131 2,876 3,196 4,314 5,751 6,392 8,055
Hiệu suất trung bình – COP 4.3 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2
Công suất sinh  nhiệt & công suất điện ở nhiệt độ môi trường 15°C và nhiệt độ nước nóng ra 55°C
Công suất sinh nhiệt bơm nhiệt (kW) 70.6 86.92 117.6 130.38 176.4 235.2 260.76 326
Điện năng tiêu thụ bơm nhiệt (kW) 17.97 22.04 31.12 33.06 46.68 62.24 66.12 85.76
Lưu lượng làm nóng trung bình (L/giờ) 1,338 1,647 2,228 2,470 3,342 4,456 4,941 6,177
Hiệu suất trung bình – COP 3.9 3.9 3.8 3.9 3.8 3.8 3.9 3.8
THÔNG TIN CHUNG
Nhà sản xuất  máy nén Copeland – thương hiệu của USA
Loại máy nén Scroll
Phương pháp khởi động Trực tiếp ( Tùy chọn khác : Soft start – Khởi động mềm – Giúp giảm dòng khởi động và tăng tuổi thọ cho máy nén )
Số lượng máy nén x 4 pcs x 4 pcs x 4 pcs x 6 pcs x 6 pcs x 8 pcs  x 12 pcs x 8 pcs
Số lượng quạt 2 pcs 2 pcs 2 pcs 3 pcs 3 pcs 4 pcs 6 pcs 4 pcs
Môi chất – Refrigerant R407C /R417A
Nhiệt độ nước nóng cài đặt (°C ) 55°C
Nhiệt độ nước nóng tối đa (°C ) 62℃ ( Max 75℃ -R134A )
Giải nhiệt độ môi trường làm việc(°C ) -5°C   to    45°C
Dàn bay hơi / dàn hấp thụ Aluminium blue fins & copper tube – Tùy chọn : Copper fins & copper tube .
Dàn hấp thụ được phủ lớp Run‐off Additive của Australia chống ăn mòn muối biển – giúp hiệu suất cao & chống ăn mòn – bền & hiệu quả cho vùng biển
Bộ trao đổi nhiệt Copper tube in tube or in shell –
Tùy chọn khác : Double wall heat exchanger or SUS304 , SUS316 plate heat exchanger
Vỏ máy Vỏ máy là thép mạ kẽm sơn tính điện 2 lớp loại Primax Protect & GStyle E – Chống rỉ sét  -chuyên dùng cho vùng biển . Tùy chọn : Inox  SUS304
Thiết bị điện Schneider
Hệ thống điều khiển Hệ điều khiển thông minh tự động đa chức năng – màn hình hiển thị LCD
+ Chức năng cài đặt nhiệt độ theo yêu cầu
+ Chức năng điều khiển điện trở theo chế độ tăng cường tự động hoặc thủ công
+ Chức năng điều khiển bơm hồi đường ống
+ Chức năng khởi động tuần tự từng máy nén ( cho hệ 2 máy nén trở lên ) & tùy chọn thêm soft start
+ Hệ đèn báo nguồn / báo trạng thái / báo lỗi
+ Chức năng điều khiển on/off bằng nút nhấn có dây từ xa
+ Tùy chọn thêm  : Kết nối BMS , nút dừng khẩn cấp
Chức năng bảo vệ + Bảo vệ chống dòng rò – bằng thiết bị chống rò chuyên dùng của Schneider / Mitsubishi
+ Bảo vệ quá áp / quá nhiệt bồn bảo ôn – tích hợp van xả quá áp & xả quá nhiệt cho bồn bảo ôn
+ Bảo vệ quá dòng / quá tải / quá nhiệt máy nén
+ Bảo vệ áp suất thấp / áp suất cao cho hệ bơm nhiệt
+ Chức năng báo lỗi trên màn hình – bảo vệ chống mất pha , ngược pha cho máy nén
+ Chức năng bảo vệ mất nước do bơm đối lưu không chạy ( Công tắc dòng chảy bán rời )
+ Chức năng bảo vệ chống cạn nước ( 02 điện cực đo mực nước bán rời )
+ Tích hợp đồng hồ hiển thị áp suất làm việc của hệ bơm nhiệt
Cấp bảo vệ & áp suất làm việc tối đa IPX4   – Áp suất làm việc tối đa / áp thử nghiệm bên gas  : 3.0 Mpa / 4.5Mpa
Áp suất làm việc tối đa / áp thử nghiệm bên nước  : 1.5 Mpa / 2.5Mpa
Độ ồn (dB) ≤72 ≤75 ≤75 ≤80 ≤80 ≤85 ≤90 ≤90
THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN
Nguồn điện 380V/50HZ – 3 phase + N
Dòng điện định mức (A) 35.8 43.9 60.3 61.9 90.5 120.6 123.9 167.7
Dòng điện tối đa (A 53.8 65.8 90.5 92.9 135.7 180.9 185.8 251.6
MCCB đề xuất (A) 80 80 125 125 150 200 200 300
Cấp bảo vệ chống giật yêu cầu I I I I I I I I
THÔNG SỐ VỀ NƯỚC & LƯU LƯỢNG GIÓ
Lưu lượng bơm đối lưu cần thiết trong khoảng (m3/h) ( Direct mode ) 1.78 2.13 2.88 3.20 4.31 5.75 6.39 8.06
Van điều chỉnh lưu lượng Van cơ – điều chỉnh lưu lượng và đóng mở theo áp suất ( Tùy chọn khác : Van điều chỉnh lưu lượng điện tử )
Độ sụt áp  (KPa) ≤85 ≤85 ≤85 ≤88 ≤88 ≤88 ≤95 ≤100
Kích thước đầu chờ kết nối  (mm) Flange DN50 Flange DN65 Flange DN80 Flange DN100
Lưu lượng gió  (m3/H) 23,570 23,570 23,570 35,355 35,355 47,140 70,710 82,780
Hướng quạt Thổi trên
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (LxWxH) (cm) 210*110*200 210*110*200 210*110*200 300*110*200 300*110*200 210*200*200 300*200*200 270*160*200
Trọng lượng (kg) 530 620 650 915 950 1200 1900 2050

 Bảng thông số kỹ thuật trên có thể thay đổi mà chưa cập nhật kịp hoặc không kịp báo trước

HÌNH ẢNH

Sản phẩm liên quan

Heat pump R1234YF – Không ODP và GWP<1

Heat pump Megasun sử dụng môi chất R1243YF là một lựa chọn không làm suy giảm tầ

Bơm nhiệt giải nhiệt gió – Air to water (Dòng E)

Máy bơm nhiệt giải nhiệt gió hay còn gọi là heat pump air to water là cung cấp nư

Bình nước nóng điện Megasun HWT-100 đến HWT-450 (Calorifier tank)

Calorifiers Tank là giải pháp cung cấp nước nóng dễ dàng nhất cho dự án có nhu c

    LIÊN HỆ ĐẶT HÀNG
    Họ và tên
    Email
    Khu vực của bạn
    Nội dung *

    NHÀ MÁY SẢN XUẤT HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

    LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN TỪ MEGASUN

    Vui lòng để lại thông tin và nhu cầu của bạn, đội ngũ chuyên gia từ Megasun sẽ liên hệ và tư vấn giải pháp phù hợp nhất cho Quý khách.
    LIÊN HỆ NGAY

    Hoặc liên hệ:(+84) 934034034

      LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

      Hotline: 0934.034.034 Email: info@megasun.com.vn

      .
      .
      .
      .